Articles by "English Study"

Hiển thị các bài đăng có nhãn English Study. Hiển thị tất cả bài đăng


1. Các cách xin phép đưa ra ý kiến:

(Mister/Madam) chairman. - Chủ tọa
May I have a word? - Tôi có đôi lời muốn nói.
If I may, I think… - Nếu có thể, tôi nghĩ…/ theo tôi
Excuse me for interrupting. - Xin lỗi vì đã ngắt lời.
May I come in here? - Tôi có một vài ý kiến/ Tôi có thể nêu ý kiến/ trình bày ở đây ko?
Cách nêu ý kiến:
I’m positive that… - Tôi lạc quan là
I (really) feel that… - Tôi thật sự cảm thấy là
In my opinion… - Theo tôi/ Theo quan điểm của tôi
The way I see things… - Từ cách nhìn/ quan điểm của tôi,
If you ask me,… I tend to think that… - Nếu bạn hỏi tôi,… tôi nghĩ là

2. Đưa ra câu hỏi cho người nói:

Are you positive that…? - Bạn có lạc quan rằng…?
Do you (really) think that…? - Bạn có thực sự nghĩ là?
(tên thành viên) can we get your input? - Bạn có ý kiến gì ko? / Hãy cho chúng tôi biết ý kiến của bạn?
How do you feel about…? - Bạn nghĩ sao về…/ bạn cảm thấy…. như thế nào?
Đưa ra bình luận
That’s interesting .- Rất thú vị
I never thought about it that way before. - Trước đây tôi chưa bao giờ nghĩ như vậy/ theo cách đó
Good point! - Ý hay.
I get your point. – Tôi hiểu ý của bạn.
I see what you mean. - Tôi hiểu điều bạn muốn nói./ Tôi hiểu ý của bạn.
Biểu đạt sự đồng tình
I totally agree with you. - Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
Exactly! - Chính xác!
That’s (exactly) the way I feel. - Đó chính là cách tôi cảm nhận/ đó chính là điều tôi nghĩ
I have to agree with (tên thành viên). - Tôi phải đồng ý với…
Biểu đạt sự bất đồng quan điểm (chú ý nói một cách lịch sự)
Unfortunately, I see it differently. - Thật ko may, tôi có cách nghĩ khác.
Up to a point I agree with you, but… - Tôi đồng ý với bạn, nhưng
(I’m afraid) I can’t agree. - Rất tiếc, tôi ko thể đồng ý/ ko có cùng quan điểm/ suy nghĩ

3. Đưa ra đề nghị

Let’s… - Hãy …
We should… - Chúng ta nên…
Why don’t you…. - Tại sao bạn không …?
How/What about… - Thế còn việc …?
I suggest/recommend that… - Tôi đề xuất/ gợi ý là…

4. Giải thích rõ ràng hơn một vấn đề

Let me spell out… - Để tôi giải thích/ làm rõ
Have I made that clear? - Như vậy đã rõ chưa?
Do you see what I’m getting at? - Bạn có hiểu điều tôi đang nói ko?
Let me put this another way… - Để tôi giải thích theo cách khác
I’d just like to repeat that… - Tôi muốn nhắc lại/ nhấn mạnh rằng

5. Hỏi thêm thông tin

Please, could you… - Bạn có thể…?
I’d like you to… - Tôi muốn….
Would you mind… - Bạn có ngại …..?
I wonder if you could… - Tôi tự hỏi liệu bạn có thể…

6. Yêu cầu nhắc lại

I’m afraid I didn’t understand that. Could you repeat what you just said? - Tôi e rằng tôi chưa hiểu phần đó. Bạn có thể nhắc lại/ nói lại ko?
I didn’t catch that. Could you repeat that, please? - Tôi chưa theo kịp phần đó. Bạn có thể làm ơn nhắc lại ko?
I missed that. Could you say it again, please? - Tôi bỏ lỡ phần đó. Bạn có thể làm ơn nói lại dc không?
Could you run that by me one more time? - Bạn có thể nhắc lại/ trình bày lại một lần nữa giúp tôi ko?

7. Yêu cầu giải thích rõ hơn

I don’t quite follow you. What exactly do you mean? - Tôi không theo kịp bạn. Điều bạn thực sự muốn nói là gì?
I’m afraid I don’t quite understand what you are getting at. - Tôi e là tôi không thật sự hiểu bạn đang nói về điều gì.
Could you explain to me how that is going to work? - Bạn làm ơn giải thích giúp tôi là cái này làm tnao? Hoạt động tnao?
I don’t see what you mean. Could we have some more details, please? - Tôi không hiểu ý của bạn. Bạn làm ơn đưa thêm một số chi tiết được không?

8. Tham khảo ý kiến khác

We haven’t heard from you yet, (tên thành viên). - Tôi vẫn chưa nghe thấy bạn phát biểu/ cho ý kiến.
What do you think about this proposal? - Bạn nghĩ sao về bản đề xuất này?
Would you like to add anything, (tên thành viên)? - Bạn có bổ sung gì ko?
Has anyone else got anything to contribute? - Còn ai có ý kiến đóng góp gì ko?
Are there any more comments? - Có còn nhận xét/ ý kiến gì ko?

9. Đính chính hiểu lầm

Sorry, I think you misunderstood what I said. - Xin lỗi, tôi nghĩ bạn đã hiểu lầm ý của tôi
Sorry, that’s not quite right. - Xin lỗi, điều này có vẻ không đúng cho lắm
I’m afraid you don’t understand what I’m saying. - Tôi e là bạn không hiểu điều mà tôi đang nói
That’s not quite what I had in mind. - Đó không phải là điều tôi đang nghĩ
That’s not what I meant. - Ý tôi ko phải như vậy.



Salutation – Chào hỏi
  • Dear Mr. …./ Ms… (Nếu bạn biết tên người nhận)
  • Dear Sir or Madam (Nếu bạn không biết tên người nhận)
Starting – Mở đầu
  • I am writing – Tôi viết e-mail nhằm…
  • to inform you that … – thông báo với bạn rằng
  • to confirm … – xác nhận
  • to request/ enquire about … – yêu cầu
  • I am contacting you for the following reason… – Tôi liên hệ với bạn vì
  • I recently read/heard about ….. and would like to know …. – Tôi được biết rằng…. và tôi muốn biết…
Referring to previous contact – Khi muốn nhắc tới việc liên lạc trước đó
  • Thank you for your e-mail of March 15. – Cám ơn e-mail bạn gửi ngày 15 tháng 3.
  • Thank you for contacting us. – Cám ơn đã liên hệ với chúng tôi.
  • In reply to your request, … – Tôi xin trả lời về yêu cầu của bạn
  • Thank you for your e-mail regarding … – Cám ơn e-mail của bạn về việc
  • With reference to our telephone conversation yesterday… – Như chúng ta đã trao đổi qua cuộc điện thoại ngày hôm qua,…
  • Further to our meeting last week … – Như cuộc họp của chúng ta vào tuần trước,…
  • It was a pleasure meeting you in London last month. – Tôi rất vui vì có cuộc gặp gỡ với bạn ở London vào tháng trước…
  • I would just like to confirm the main points we discussed on Tuesday. – Tôi muốn xác nhận về các nội dung chúng ta đã thảo luận vào thứ 3.
Making a request – Đưa ra lời yêu cầu
  • We would appreciate it if you would … – Chúng tôi đánh giá cao nếu bạn có thể…
  • I would be grateful if you could … – Tôi rất cảm kích nếu bạn có thể…
  • Could you please send me … – Bạn có thể gửi cho tôi…
  • Could you possibly tell us / let us have … – Bạn có thể cho chúng tôi biết
  • In addition, I would like to receive … – Ngoài ra, tôi muốn nhận được….
  • It would be helpful if you could send us … – Nếu bạn có thể gửi cho chúng tôi…thì thật tốt quá
  • Please let me know what action you propose to take. – Xin cho tôi biết phương hướng giải quyết của bạn
Offering help – Đưa ra lời giúp đỡ
  • Would you like us to …? – Bạn có muốn chúng tôi…?
  • We would be happy to … – Chúng tôi sẽ rất hân hạnh được…
  • We are quite willing to … – Chúng tôi rất sẵn sàng…
  • Our company would be pleased to … – Công ty  chúng tôi rất sẵn lòng…
Giving good news – Thông báo tin tốt
  • We are pleased to announce that … – Chúng tôi rất vui được thông báo rằng…
  • I am delighted to inform you that .. – Tôi rất vui được thông báo với bạn rằng…
  • You will be pleased to learn that … – Bạn sẽ rất vui khi biết rằng…
Giving bad news – Thông báo tin xấu
  • We regret to inform you that … – Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng
  • I’m afraid it would not be possible to … – Tôi e là không thể….
  • Unfortunately we cannot / we are unable to … – Rất tiếc chúng tôi không thể…
  • After careful consideration we have decided (not) to … – Sau khi xem xét kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định sẽ không…
Complaining – Phàn nàn
  • I am writing to express my dissatisfaction with … – Tôi viết nhằm bày tỏ sự không hài lòng với…
  • I am writing to complain about … – Tôi viết nhằm than phiền/ khiếu nại về….
  • Please note that the goods we ordered on (date) have not yet arrived. – Xin lưu ý rằng hàng chúng tôi đã đặt ngày ….vẫn chưa đến.
  • We regret to inform you that our order number …. is now considerably overdue. – Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng đơn hàng số…. của chúng tôi đã bị quá hạn khá lâu.



1. Elllo
http://elllo.org/
2. Fun Easy English
http://funeasyenglish.com/
3. Lang-8
http://lang-8.com/
http://www.vocabsushi.com/
5. BBC Learning English
https://www.youtube.com/user/bbclearningenglish
6. Learning English free online
http://www.learnenglish.de/
7. Duolingo
https://www.duolingo.com/
8. FluentU
https://www.fluentu.com/
9. VOA news
https://www.voanews.com/
10. Mr Duncan
https://sites.google.com/a/jcboe.org/mr-duncan-s-page/
http://mrduncansclass.weebly.com/
https://www.youtube.com/user/duncaninchina
11. Chuỗi bài dạy phát âm của BBC
http://bit.ly/2D0GbSo
12. Rachel's English
http://bit.ly/1OvevIN
13. Sounds of speech
http://soundsofspeech.uiowa.edu/index.html#english
14. English pronunciation
http://epronunciation.com/pronunciation
15. Spotlight English
https://spotlightenglish.com
16. antimoon
http://www.antimoon.com/how/pronunc-soundsipa.htm
17. English Club
https://www.englishclub.com/pronunciation/
18. My English Teacher
https://www.myenglishteacher.eu//
19. Anglo-Link
https://www.anglo-link.com/index.php?/home
20. YouGlish
https://youglish.com
21. English Pronuncation Lab
http://englishpronunciationcourse.com/blog/
22. Saundz
http://saundz.com
23. English Fun Cast
http://englishfuncast.com/
24. EslPod
http://www.eslpod.com/website/index_new.html


St.

ĐỪNG PHÍ THỜI GIAN NỮA, THỬ NGAY NHỮNG WEBSITES NÀY ĐỂ BẠN PHÁT TRIỂN BẢN THÂN TỐT HƠN

Muốn luyện não cho thông minh hơn, học tiếng Anh hay những kĩ năng bổ ích khác đều có nhé
1. www.vocabulary.com – Đây là trang web thú vị nhất, thông minh nhất để giúp bạn học thêm từ mới tiếng anh một cách cực kì nhanh chóng.

2. www.coursera.org – Coursera là một công ty giáo dục liên kết với các trường đại học hàng đầu và các tổ chức giáo dục nổi tiếng trên thế giới nhằm tạo ra các khóa học online miễn phí dành cho bạn65 trên thế giới nhằm tạo ra các khóa học online miễn phí dành cho bạn.

3. www.spreeder.com – Là một trang web miễn phí giúp tăng cường tốc độ đọc và hiểu của bạn.
4. www.lumosity.com – Một công cụ online sáng tạo, bổ ích giúp tăng cường khả năng của não bộ. Dù bạn ở bất kì lứa tuổi nào, trình độ học vấn nào, các trò chơi trong Lumosity hoàn toàn có thể giúp bạn thông minh hơn, nhanh nhẹn, sắc bén hơn.
5. www.ted.com – Trang web này chứa hàng trăm video về các cuộc nói chuyện từ các chuyên gia, các nhà khoa học với cách diễn đạt thông minh, dễ hiểu và dí dỏm, lôi cuốn. Khoa học trở thành đề tài thiết thực, nóng bỏng và hấp dẫn qua những video thú vị, và bạn sẽ tìm được kiến thức, cũng như nguồn cảm hứng mới cho bản thân trong nhiều lĩnh vực, đề tài của cuộc sống.
6. www.howtodothings.com – Trang web dạy bạn làm bất kì điều gì, có hướng dẫn từ a đến z.
7. www.freerice.com – Là một website phi lợi nhuận của Chương trình Lương thực Thế giới Liên hợp Quốc. Bạn phải trả lời các câu hỏi liên quan đến từ vựng, và mỗi câu trả lời đúng, bạn đã góp phần mang gạo miễn phí đến cho những người nghèo.
8. www.stumbleupon.com – Đây là một trang web tìm kiếm hữu hiệu. Nó giúp bạn tìm kiếm những website khác về nội dung liên quan chủ đề bạn quan tâm. Bạn có thể đánh dấu, bình chọn và chia sẻ những thông tin, hình ảnh, video bạn có như trên mạng xã hội quen thuộc khác.
9. www.howstuffworks.com – Một trang web cho những ai tò mò và ham thích tìm hiểu mọi thứ được thiết kế và vận hành như thế nào, từ chiếc điện thoại di động đến tế bào gốc.
10. www.flipkart.com – Một website thiết kế thông minh như một cửa hiệu sách, giúp bạn dễ dàng lấy sách và đọc.
11. www.goodreads.com – Một trang web lý tưởng để bạn xây dựng hẳn một thư viện online cho riêng mình. Đây là kho lưu trữ sách điện tử đồ sợ nhất thế giới, cung cấp cho bạn cả những giới thiệu và đánh giá hữu ích về cuốn sách bạn muốn xem.
12. www.wikipedia.org – Bạn đã quen thuộc với trang web tra cứu này? Hãy tiếp tục đọc và đóng góp cho nó nhé.
13. www.poemhunter.com/poets – Nơi bạn có thể đọc thơ của những nhà thơ nổi tiếng thế giới.
14. www.quora.com – Dõi theo những người thú vị với các chủ đề hấp dẫn và ghi chép lại nhận xét, đánh giá của bạn.
15. www.todayifoundout.com – Học được một vài điều thú vị và bất ngờ về thế giới đương đại.



Author Name

y

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Thiên Kim Blog. Được tạo bởi Blogger.